(1) Chiều cao thấp hơn, kích thước nhỏ hơn, phù hợp với những nơi có không gian hạn chế, tiết kiệm chi phí đầu tư và bảo trì;
(2) Hiệu suất tách cao hơn, hiệu suất ổn định hơn và mức tiêu thụ năng lượng thấp hơn so với thiết bị chưng cất kiểu cột truyền thống;
(3) Giảm cường độ lao động sản xuất và nâng cao an toàn sản xuất.
Người mẫu | DN300 | DN550 | DN700 | DN950 | DN1150 | DN1350 | |
Công suất xử lý (kg/h) | 500-100 | 100-400 | 300-700 | 600-1000 | 900-1500 | 1200-2200 | |
Công suất (kw) | 1,5-2,2 | 5,5-7,5 | 11-15 | 15-18,5 | 22-30 | 37-45 | |
Kích thước tổng thể (mm) | L | 450 | 1200 | 1400 | 1800 | 2100 | 2400 |
T | 450 | 700 | 1000 | 1250 | 1500 | 1800 | |
H | 1500 | 1900 | 2200 | 2400 | 2500 | 2800 |
Lưu ý: Khả năng xử lý trong bảng trên sẽ thay đổi tùy theo thành phần thức ăn, nồng độ và yêu cầu về sản phẩm.